Ba công khai năm học 2023-2024
UBND HUYỆN MAI SỚN TRƯỜNG TH THỊ TRẤN HÁT LÓT |
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024 |
Biểu 05 |
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Trẻ đủ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các TK: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 19 với số lượng là 193 em, trong đó có 185hs nhập học tại trường (8 hs học tại các trường khác: TH Tô Hiệu, Chu Văn Thịnh, Nà Ban,...). HS khác địa bàn có anh chị đang học tại trường, con GV: 21 HS. * TC: 207 HS/5 lớp (có 01 HS lưu ban). Hồ sơ tuyển sinh đầy đủ theo qui định của Điều lệ trường TH. |
163/164 học sinh được lên lớp 2 (lưu ban 01hs) đã chuyển đi 5 hs, chuyển đến 3 hs đủ điều kiện học lớp 2;
* TC: 161 hs/5 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định. |
Tất cả học sinh được lên lớp 3 (216 hs), chuyển đi 04 hs và chuyển đến 05 hs đủ điều kiện học lớp 3;
* TC: 217 hs/5 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định. |
Tất cả học sinh được lên lớp 4 (207 hs), chuyển đi 10 hs, chuyển đến 03 HS, đủ điều kiện học lớp 4;
* TC: 201 hs/5 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định. |
Số học sinh được lên lớp 5 (221 hs), chuyển đi 03 hs, chuyển đến 01 hs đủ điều kiện học lớp 5.
* TC: 219 hs/5 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/ TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. Tổ chức dạy học 02 buổi/ngày |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/ TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. Tổ chức dạy học 02 buổi/ngày |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/ TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. Tổ chức dạy học 02 buổi/ngày |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/ TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. Tổ chức dạy học 02 buổi/ngày |
Chương trình giáo dục cấp Tiểu học (Ban hành kèm theo Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 về Ban hành CTGDPT) Tổ chức dạy học 02 buổi/ngày |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS - HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy, quy định của nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS - HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy, quy định của nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS - HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy, quy định của nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS - HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy, quy định của nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS - HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy, quy định của nhà trường. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần) Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, Tổ chức các Câu lạc bộ năng khiếu, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,… Tổ chức các cuộc thi giao lưu cấp trường và dự thi các cấp Tổ chức bán trú và các hoạt động giải trí buổi trưa cho HS bán trú |
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần) Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, Tổ chức các Câu lạc bộ năng khiếu, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,… Tổ chức các cuộc thi giao lưu cấp trường và dự thi các cấp Tổ chức bán trú và các hoạt động giải trí buổi trưa cho HS bán trú |
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần) Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, Tổ chức các Câu lạc bộ năng khiếu, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,… Tổ chức các cuộc thi giao lưu cấp trường và dự thi các cấp Tổ chức bán trú và các hoạt động giải trí buổi trưa cho HS bán trú |
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần) Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, Tổ chức các Câu lạc bộ năng khiếu, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,… Tổ chức các cuộc thi giao lưu cấp trường và dự thi các cấp Tổ chức bán trú và các hoạt động giải trí buổi trưa cho HS bán trú |
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần) Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, Tổ chức các Câu lạc bộ năng khiếu, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,… Tổ chức các cuộc thi giao lưu cấp trường và dự thi các cấp Tổ chức bán trú và các hoạt động giải trí buổi trưa cho HS bán trú |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
* HT CT lớp học: 206/207 (99,5%) * Kh/en thưởng: 166/207 (80%) |
* HT CT lớp học: 160/161 (99,37%) * Khen thưởng: 129/161 (80%) |
* HT CT lớp học: 215/217 (99,07%) * Khen thưởng: 169/217 (78%) |
* HT CT lớp học: 200/201 (99,5%) * Khen thưởng: 153/201 (76%) |
* HT CTTH: 220/220 (100%) * Khen thưởng: 165/220 (75%) |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên |
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên |
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên |
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên |
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên |
|
Thị trấn Hát Lót, ngày 06 tháng 9 năm 2023 Hiệu trưởng
Hoàng Minh Tú |
UBND HUYỆN MAI SỚN. TRƯỜNG TH THỊ TRẤN HÁT LÓT |
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 - 2023 |
Biểu 06 |
Đơn vị: học sinh
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Tổng số học sinh |
1.041 |
164 |
215 |
209 |
221 |
232 |
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày |
1.041 |
164 |
215 |
209 |
221 |
232 |
III |
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất |
1.041 |
164 |
215 |
209 |
221 |
232 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
892 (85,68%) |
149 (90,3%) |
197 (91,6%) |
179 (85,64%) |
177 (80,1%) |
190 (81,9%) |
2 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
147 (14,13%) |
14 (9,1%) |
18 (8,4%) |
29 (13,89%) |
44 (19,9%) |
42 (18,1%) |
3 |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0,19%) |
1 (0,6%) |
|
1 (0,47%) |
|
|
IV |
Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
842 (80,88%) |
148 (89,7%) |
197 (91,63%) |
182 (87,08%) |
152 (68,78%) |
163 (70,26%) |
2 |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
197 (19,03%) |
15 (9,7%) |
18 (8,37%) |
26 (12,45%) |
69 (31,22%) |
69 (29,74%) |
|
Chưa Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0,19%) |
1 (0,6%) |
|
1 (0,47%) |
|
|
V |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1.039 (99,81%) |
99,4% |
100% |
99,53% |
100% |
100% |
a |
Trong đó: Học sinh được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
866 (82,6%) |
144 (87,8%) |
189 (87,91%) |
171 (81,82%) |
178 (80,54%) |
194 (83,62%) |
b |
Học sinh được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0,19%) |
1 (0,6%) |
|
1 (0,47%) |
|
|
|
T.T Hát Lót, ngày 31 tháng 5 năm 2023 Hiệu trưởng
Hoàng Minh Tú |
UBND HUYỆN MAI SỚN. TRƯỜNG TH THỊ TRẤN HÁT LÓT |
THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học, năm học 2023 – 2024 |
Biểu 07 |
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|
I |
Số phòng học/số lớp |
29/25 |
1,4m2/học sinh |
|
II |
Loại phòng học |
|
- |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
29 |
1,4m2/học sinh |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
|
4 |
Phòng học nhờ, mượn |
|
- |
|
III |
Số điểm trường lẻ |
|
- |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
8987 |
9,56m2/học sinh |
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
3800 |
4,2m2/học sinh |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1145 |
1,4m2/học sinh |
|
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
44 |
|
|
3 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
400 |
|
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
44 |
|
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
42 |
|
|
6 |
Diện tích phòng học tin học (m2) |
66 |
|
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
22 |
|
|
8 |
Diện tích phòng khác hỗ trợ học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
|
|
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
66 |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
|
1.1 |
Khối lớp 1 |
5 |
|
|
1.2 |
Khối lớp 2 |
5 |
|
|
1.3 |
Khối lớp 3 |
5 |
|
|
1.4 |
Khối lớp 4 |
4 |
|
|
1.5 |
Khối lớp 5 |
4 |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định |
|
|
|
1.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
|
1.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
|
1.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
|
1.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
|
1.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
40 |
26 học sinh/bộ |
|
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
|
1 |
Ti vi |
28 |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
|
6 |
….. |
|
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
||
X |
Nhà bếp |
70 |
||
XI |
Nhà ăn |
170 |
||
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
900 |
2m2 |
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
2 |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
|
Thị trấn Hát Lót, ngày 06 tháng 9 năm 2023 Hiệu trưởng
Hoàng Minh Tú |
UBND HUYỆN MAI SỚN. TRƯỜNG TH THỊ TRẤN HÁT LÓT |
THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, và nhân viên của trường tiểu học thị trấn Hát Lót, năm học 2023 - 2024 |
Biểu 08 |
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
47 |
47 |
|
39 |
5 |
2 |
|
6 |
22 |
18 |
20 |
23 |
|
|
I |
Giáo viên |
40 |
40 |
|
35 |
5 |
|
|
4 |
20 |
17 |
17 |
23 |
|
|
- Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
3 |
Tin học |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Âm nhạc |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
5 |
Mỹ thuật |
2 |
2 |
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
6 |
Thể dục |
2 |
2 |
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
|
7 |
TPT Đội |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
- Giáo viên tiểu học |
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
17 |
14 |
15 |
16 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
4 |
4 |
|
1 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhân viên HĐ 68 |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hát Lót, ngày 06 tháng 9 năm 2023 Hiệu trưởng
Hoàng Minh Tú |